Thứ 6 - 26/02/2016
Công bố Bộ thủ tục hành chính ngành nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai (theo Quyết định số 1186/QĐ-UBND Ngày 15/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)

Niêm yết Thủ tục hành chính

DANH SÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT

CỦA SỞ​ NỘI VỤ

STT​

​M​ã Thủ tục

Tên Thủ tục

Cơ quan thực hiện

Lĩnh vực

Mã Qrcod​e

1.                   

1.012268.000.00.00.H19

Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã (TTHC Cấp Tỉnh)

Sở Nội vụ - tỉnh Đồng Nai, UBND tỉnh Đồng Nai

Chính quyền địa phương

1.png

2.                   

2.000465.000.00.00.H19

Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, thôn tổ dân phố

Sở Nội vụ - tỉnh Đồng Nai

Chính quyền địa phương

2.png

3.                   

1.005385.000.00.00.H19

Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức

Sở Nội vụ - tỉnh Đồng Nai

Công chức, viên chức

3.png

4.                   

2.002156.000.00.00.H19

Thủ tục xét tuyển công chức

Sở Nội vụ - tỉnh Đồng Nai

Công chức, viên chức

 4.png

5.                   

2.002157.000.00.00.H19

Thủ tục thi nâng ngạch công chức

Sở Nội vụ - tỉnh Đồng Nai

Công chức, viên chức

 5.png

6.                   

1.005384.000.00.00.H19

Thủ tục thi tuyển công chức

Sở Nội vụ - tỉnh Đồng Nai

Công chức, viên chức

 6.png

7.                   

1.003999.000.00.00.H19

Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong Cấp tỉnh

Sở Nội vụ - tỉnh Đồng Nai

Công tác thanh niên

 7.png

8.                   

2.001683.000.00.00.H19

Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở Cấp tỉnh

Sở Nội vụ - tỉnh Đồng Nai

Công tác thanh niên

8.png 

9.                   

2.001717.000.00.00.H19

Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong Cấp tỉnh

Sở Nội vụ - tỉnh Đồng Nai

Công tác thanh niên

9.png

10.               

1.012392.000.00.00.H19

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh (Cấp tỉnh)

Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Sở Nội vụ - tỉnh Đồng Nai

Thi đua - khen thưởng

 

11.               

1.012402.000.00.00.H19

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh cho hộ gia đình (Cấp tỉnh)

Sở Nội vụ - tỉnh Đồng Nai

Thi đua - khen thưởng

 

12.               

1.012398.000.00.00.H19

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề (Cấp tỉnh)

Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Sở Nội vụ - tỉnh Đồng Nai

Thi đua - khen thưởng

 

13.               

1.012403.000.00.00.H19

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đối ngoại (Cấp tỉnh)

Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Sở Nội vụ - tỉnh Đồng Nai

Thi đua - khen thưởng

 

14.               

1.012401.000.00.00.H19

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đột xuất (Cấp tỉnh)

Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Sở Nội vụ - tỉnh Đồng Nai

Thi đua - khen thưởng

 

15.               

1.012393.000.00.00.H19

Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh (Cấp tỉnh)

Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Phòng nội vụ, Sở Nội vụ - tỉnh Đồng Nai

Thi đua - khen thưởng

 

16.               

1.012399.000.00.00.H19

Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề (Cấp tỉnh)

Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Sở Nội vụ - tỉnh Đồng Nai

Thi đua - khen thưởng

 

17.               

1.012396.000.00.00.H19

Thủ tục tặng danh hiệu "Tập thể lao động xuất sắc" (Cấp tỉnh)

Sở Nội vụ - tỉnh Đồng Nai, Phòng Nội vụ

Thi đua - khen thưởng

 

18.               

1.012395.000.00.00.H19

Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua Bộ, ban, ngành, tỉnh (Cấp tỉnh)

Sở Nội vụ - tỉnh Đồng Nai

Thi đua - khen thưởng

 

19.               

1.012621.H19

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của luật tín ngưỡng, tôn giáo (Cấp tỉnh)

Sở Nội vụ - tỉnh Đồng Nai, Ban Tôn giáo

Tín ngưỡng, tôn giáo

 

20.               

1.012631.H19

Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của luật tín ngưỡng, tôn giáo (Cấp tỉnh)

Sở Nội vụ - tỉnh Đồng Nai, Ban Tôn giáo

Tín ngưỡng, tôn giáo

 

21.               

1.012651.H19

Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại việt nam (Cấp tỉnh)

Sở Nội vụ - tỉnh Đồng Nai, Ban Tôn giáo

Tín ngưỡng, tôn giáo

 

22.               

1.012620.H19

Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành (Cấp tỉnh)

Sở Nội vụ - tỉnh Đồng Nai, Ban Tôn giáo

Tín ngưỡng, tôn giáo

 

23.               

1.012608.H19

Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh (Cấp tỉnh)

Sở Nội vụ - tỉnh Đồng Nai, Ban Tôn giáo

Tín ngưỡng, tôn giáo

 

24.               

1.012634.H19

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp để thực hiện hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo đối với trường hợp quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 25 của nghị định số 95/2023/nđ-cp (Cấp tỉnh)

Sở Nội vụ - tỉnh Đồng Nai

Tín ngưỡng, tôn giáo

 

25.               

1.012625.H19

Thủ tục thông báo về người bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Cấp tỉnh)

Sở Nội vụ - tỉnh Đồng Nai, Ban Tôn giáo

Tín ngưỡng, tôn giáo

 

26.               

1.012626.H19

Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của luật tín ngưỡng, tôn giáo (Cấp tỉnh)

Sở Nội vụ - tỉnh Đồng Nai, Ban Tôn giáo

Tín ngưỡng, tôn giáo

 

27.               

1.012642.H19

Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh (thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 02 cơ quan) (Cấp tỉnh)

Sở Nội vụ - tỉnh Đồng Nai, Ban Tôn giáo

Tín ngưỡng, tôn giáo

 

28.               

1.012616.H19

Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo (Cấp tỉnh)

Sở Nội vụ - tỉnh Đồng Nai, Ban Tôn giáo

Tín ngưỡng, tôn giáo

 

29.               

1.012628.H19

Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Cấp tỉnh)

Sở Nội vụ - tỉnh Đồng Nai, Ban Tôn giáo

Tín ngưỡng, tôn giáo

 

30.               

1.012629.H19

Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của luật tín ngưỡng, tôn giáo (Cấp tỉnh(

Sở Nội vụ - tỉnh Đồng Nai, Ban Tôn giáo

Tín ngưỡng, tôn giáo

 

31.               

1.012664.H19

Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Cấp tỉnh)

Sở Nội vụ - tỉnh Đồng Nai, Ban Tôn giáo

Tín ngưỡng, tôn giáo

 

32.               

1.012657.H19

Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại việt nam (Cấp tỉnh)

Sở Nội vụ - tỉnh Đồng Nai, Ban Tôn giáo

Tín ngưỡng, tôn giáo

 

33.               

1.012659.H19

Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc chưa được xoá án tích (Cấp tỉnh)

Sở Nội vụ - tỉnh Đồng Nai, Ban Tôn giáo

Tín ngưỡng, tôn giáo

 

34.               

1.012632.H19

Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Cấp tỉnh)

Sở Nội vụ - tỉnh Đồng Nai, Ban Tôn giáo

Tín ngưỡng, tôn giáo

 

35.               

1.012641.H19

Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Cấp tỉnh)

Sở Nội vụ - tỉnh Đồng Nai, Ban Tôn giáo

Tín ngưỡng, tôn giáo

 

36.               

1.012637.H19

Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức (Cấp tỉnh)

Sở Nội vụ - tỉnh Đồng Nai, Ban Tôn giáo

Tín ngưỡng, tôn giáo

 

37.               

1.012646.H19

Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Cấp tỉnh)

Ban quản lý, Sở Nội vụ - tỉnh Đồng Nai

Tín ngưỡng, tôn giáo

 

38.               

1.012648.H19

Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào việt nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh (Cấp tỉnh)

Sở Nội vụ - tỉnh Đồng Nai, Ban Tôn giáo

Tín ngưỡng, tôn giáo

 

39.               

1.012658.H19

Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại việt nam (Cấp tỉnh)

Sở Nội vụ - tỉnh Đồng Nai, Ban Tôn giáo

Tín ngưỡng, tôn giáo

 

40.               

1.012644.H19

Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc (Cấp tỉnh)

Sở Nội vụ - tỉnh Đồng Nai, Ban Tôn giáo

Tín ngưỡng, tôn giáo

 

41.               

1.012605.H19

Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh (Cấp tỉnh)

Sở Nội vụ - tỉnh Đồng Nai, Ban Tôn giáo

Tín ngưỡng, tôn giáo

 

42.               

1.012645.H19

Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Cấp tỉnh)

Sở Nội vụ - tỉnh Đồng Nai, Ban Tôn giáo

Tín ngưỡng, tôn giáo

 

43.               

1.012656.H19

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại việt nam trong địa bàn một tỉnh (Cấp tỉnh)

Sở Nội vụ - tỉnh Đồng Nai, Ban Tôn giáo

Tín ngưỡng, tôn giáo

 

44.               

1.012653.H19

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại việt nam đến địa bàn tỉnh khác (Cấp tỉnh)

Sở Nội vụ - tỉnh Đồng Nai, Ban Tôn giáo

Tín ngưỡng, tôn giáo

 

45.               

1.012672.H19

Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Cấp Tỉnh)

Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ - tỉnh Đồng Nai

Tín ngưỡng, tôn giáo

 

46.               

1.012619.H19

Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của luật tín ngưỡng, tôn giáo (Cấp tỉnh)

Sở Nội vụ - tỉnh Đồng Nai, Ban Tôn giáo

Tín ngưỡng, tôn giáo

 

47.               

1.012617.H19

Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Cấp tỉnh)

Sở Nội vụ - tỉnh Đồng Nai, Ban Tôn giáo

Tín ngưỡng, tôn giáo

 

48.               

1.012661.H19

Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Cấp tỉnh)

Sở Nội vụ - tỉnh Đồng Nai, Ban Tôn giáo

Tín ngưỡng, tôn giáo

 

49.               

1.012606.H19

Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh (Cấp tỉnh)

Sở Nội vụ - tỉnh Đồng Nai, Ban Tôn giáo

Tín ngưỡng, tôn giáo

 

50.               

1.012607.H19

Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh (Cấp tỉnh)

Sở Nội vụ - tỉnh Đồng Nai, Ban Tôn giáo

Tín ngưỡng, tôn giáo

 

51.               

1.012639.H19

Thủ tục đề nghị tự giải thể của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương (Cấp tỉnh)

Sở Nội vụ - tỉnh Đồng Nai, Ban Tôn giáo

Tín ngưỡng, tôn giáo

 

52.               

1.012615.H19

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh (Cấp tỉnh)

Sở Nội vụ - tỉnh Đồng Nai, Ban Tôn giáo

Tín ngưỡng, tôn giáo

 

53.               

1.012630.H19

Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của luật tín ngưỡng, tôn giáo (Cấp tỉnh)

Sở Nội vụ - tỉnh Đồng Nai, Ban Tôn giáo

Tín ngưỡng, tôn giáo

 

54.               

1.012622.H19

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của luật tín ngưỡng, tôn giáo (Cấp tỉnh)

Sở Nội vụ - tỉnh Đồng Nai, Ban Tôn giáo

Tín ngưỡng, tôn giáo

 

55.               

1.009331.000.00.00.H19

Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân Cấp tỉnh

Sở Nội vụ - tỉnh Đồng Nai

Tổ chức - Biên chế

 

56.               

1.009332.000.00.00.H19

Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân Cấp tỉnh

Sở Nội vụ - tỉnh Đồng Nai

Tổ chức - Biên chế

 

57.               

1.009354.000.00.00.H19

Thủ tục hành chính về thẩm định số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương

Phòng nội vụ, Sở Nội vụ - tỉnh Đồng Nai

Tổ chức - Biên chế

 

58.               

1.009355.000.00.00.H19

Thủ tục hành chính về thẩm định Điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương

Phòng nội vụ, Sở Nội vụ - tỉnh Đồng Nai

Tổ chức - Biên chế

 

59.               

1.009340.000.00.00.H19

Thủ tục hành chính về thẩm định Điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân Cấp tỉnh

Sở Nội vụ - tỉnh Đồng Nai

Tổ chức - Biên chế

 

60.               

1.009914.000.00.00.H19

Thủ tục hành chính về thẩm định Điều chỉnh vị trí việc làm, Điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân Cấp tỉnh

Sở Nội vụ - tỉnh Đồng Nai

Tổ chức - Biên chế

 

61.               

1.009339.000.00.00.H19

Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân Cấp tỉnh

Sở Nội vụ - tỉnh Đồng Nai

Tổ chức - Biên chế

 

62.               

1.009352.000.00.00.H19

Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm, Điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân Cấp tỉnh

Sở Nội vụ - tỉnh Đồng Nai

Tổ chức - Biên chế

 

63.               

1.009333.000.00.00.H19

Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân Cấp tỉnh

Sở Nội vụ - tỉnh Đồng Nai

Tổ chức - Biên chế

 

64.               

1.009321.000.00.00.H19

Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân Cấp tỉnh

Sở Nội vụ - tỉnh Đồng Nai

Tổ chức - Biên chế

 

65.               

1.009319.000.00.00.H19

Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân Cấp tỉnh

Sở Nội vụ - tỉnh Đồng Nai

Tổ chức - Biên chế

 

66.               

1.009320.000.00.00.H19

Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân Cấp tỉnh

Sở Nội vụ - tỉnh Đồng Nai

Tổ chức - Biên chế

 

67.               

1.003822.000.00.00.H19

Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ quỹ (Cấp tỉnh)

Sở Nội vụ - tỉnh Đồng Nai

Tổ chức phi chính phủ

 

68.               

1.003916.000.00.00.H19

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ quỹ (Cấp tỉnh)

Sở Nội vụ - tỉnh Đồng Nai

Tổ chức phi chính phủ

 

69.               

1.003866.000.00.00.H19

Thủ tục tự giải thể quỹ (Cấp tỉnh)

Sở Nội vụ - tỉnh Đồng Nai

Tổ chức phi chính phủ

 

70.               

1.003900.000.00.00.H19

Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp Tỉnh

Sở Nội vụ - tỉnh Đồng Nai

Tổ chức phi chính phủ

 

71.               

1.003960.000.00.00.H19

Thủ tục phê duyệt Điều lệ hội (Cấp tỉnh)

Sở Nội vụ - tỉnh Đồng Nai

Tổ chức phi chính phủ

 

72.               

1.003918.000.00.00.H19

Thủ tục hội tự giải thể (Cấp tỉnh)

Sở Nội vụ - tỉnh Đồng Nai

Tổ chức phi chính phủ

 

73.               

1.003920.000.00.00.H19

Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ

Sở Nội vụ - tỉnh Đồng Nai

Tổ chức phi chính phủ

 

74.               

2.001678.000.00.00.H19

Thủ tục đổi tên hội (Cấp tỉnh)

Sở Nội vụ - tỉnh Đồng Nai

Tổ chức phi chính phủ

 

75.               

1.003879.000.00.00.H19

Thủ tục đổi tên quỹ Cấp tỉnh

Sở Nội vụ - tỉnh Đồng Nai

Tổ chức phi chính phủ

 

76.               

1.003503.000.00.00.H19

Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội (Cấp tỉnh)

Sở Nội vụ - tỉnh Đồng Nai

Tổ chức phi chính phủ

 

77.               

2.001688.000.00.00.H19

Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội (Cấp tỉnh)

Sở Nội vụ - tỉnh Đồng Nai

Tổ chức phi chính phủ

 

78.               

2.001590.000.00.00.H19

Thủ tục công nhận quỹ đủ Điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh)

Sở Nội vụ - tỉnh Đồng Nai

Tổ chức phi chính phủ

 

79.               

2.001567.000.00.00.H19

Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh)

Sở Nội vụ - tỉnh Đồng Nai

Tổ chức phi chính phủ

 

80.               

1.003858.000.00.00.H19

Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện Cấp tỉnh

Sở Nội vụ - tỉnh Đồng Nai

Tổ chức phi chính phủ

 

81.               

1.003950.000.00.00.H19

Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn (Cấp tỉnh)

Sở Nội vụ - tỉnh Đồng Nai

Tổ chức phi chính phủ

 

82.               

2.001481.000.00.00.H19

Thủ tục thành lập hội (Cấp tỉnh)

Sở Nội vụ - tỉnh Đồng Nai

Tổ chức phi chính phủ

 

83.               

1.003621.000.00.00.H19

Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ (Cấp tỉnh)

Sở Nội vụ - tỉnh Đồng Nai

Tổ chức phi chính phủ

 

Số lượt truy cập