Số
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Nhận& trả KQ qua BĐ |
Nhận hồ sơ qua BĐ |
Trả KQ qua BĐ |
Không nhận HS qua BĐ |
Không nhận&trả KQ qua BĐ |
A. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP SỞ |
|
|
|
|
|
I |
Lĩnh vực cán bộ công chức viên chức Nhà nước |
|
|
|
|
|
1 |
Thủ tục bổ nhiệm vào ngạch và xếp lương đối với trường hợp đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được tuyển dụng. |
x |
|
|
|
|
2 |
Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên |
x |
|
|
|
|
3 |
Thủ tục nâng lương thường xuyên đối với cán bộ, công chức, viên chức thuộc thẩm quyển quản lý của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
x |
|
|
|
|
4 |
Thủ tục nâng lương trước thời hạn khi có thông báo nghỉ hưu đối với cán bộ, công chức, viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
x |
|
|
|
|
5 |
Thủ tục nâng lương trước hạn do lập thành tích xuất sắc đối với cán bộ, công chức, viên chức, thuộc thẩm quyền quản lý của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
x |
|
|
|
|
6 |
Thủ tục nâng ngạch lương không qua thi khi có thông báo hưu. |
x |
|
|
|
|
7 |
Thủ tục bổ nhiệm ngạch đối với công chức hết thời gian tập sự. |
x |
|
|
|
|
8 |
Thủ tục miễn nhiệm ngạch Thanh tra viên. |
x |
|
|
|
|
9 |
Thủ tục bổ nhiệm, bổ nhiệm lại kế toán trưởng. |
x |
|
|
|
|
10 |
Thủ tục thuyên chuyển, điều động công chức trong và ngoài tỉnh tỉnh. |
x |
|
|
|
|
11 |
Thủ tục xét chuyển viên chức thành công chức không qua thi tuyển |
x |
|
|
|
|
II |
Lĩnh vực quản lý tổ chức hành chính, ĐVSN công lập |
|
|
|
|
|
1 |
Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
x |
|
|
|
|
2 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
x |
|
|
|
|
3 |
Thủ tục thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
x |
|
|
|
|
III |
Lĩnh vực quản lý nhà nước về công tác thanh niên |
|
|
|
|
|
1 |
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
x |
|
|
|
|
2 |
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
x |
|
|
|
|
IV |
Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ |
|
|
|
|
|
1 |
Thủ tục thành lập Hội |
x |
|
|
|
|
2 |
Thủ tục phê duyệt Điều lệ hội |
x |
|
|
|
|
3 |
Thủ tục chia, tách hội; sáp nhập hội; hợp nhất hội |
x |
|
|
|
|
4 |
Thủ tục hội tự giải thể |
x |
|
|
|
|
5 |
Thủ tục đổi tên hội |
x |
|
|
|
|
6 |
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện |
x |
|
|
|
|
7 |
Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội |
x |
|
|
|
|
8 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ quỹ |
x |
|
|
|
|
9 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
x |
|
|
|
|
10 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ quỹ |
x |
|
|
|
|
11 |
Thủ tục công nhận Quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
x |
|
|
|
|
12 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
x |
|
|
|
|
13 |
Thủ tục quỹ tự giải thể |
x |
|
|
|
|
14 |
Thủ tục đổi tên Quỹ |
x |
|
|
|
|
15 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
x |
|
|
|
|
V |
Lĩnh vực Xây dựng Chính quyền |
|
|
|
|
|
1 |
Thủ tục bầu bổ sung và miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch và Phó chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố |
x |
|
|
|
|
2 |
Thủ tục Tiếp nhận và chuyển chế độ đối với cán bộ xã nghỉ việc theo Quyết định số 130/CP và Quyết định số 111/HĐBT đến các nơi khác |
x |
|
|
|
|
VI |
Lĩnh vực Quản lý nhà nước về Tín ngưỡng, Tôn giáo |
|
|
|
|
|
1 |
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức các lễ hội tín ngưỡng quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
|
|
x |
x |
|
2 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
|
x |
x |
|
3 |
Thủ tục công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
|
x |
x |
|
4 |
Thủ tục thành lập tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo |
|
|
x |
x |
|
5 |
Thủ tục chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo |
|
|
x |
x |
|
6 |
Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
|
x |
x |
|
7 |
Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
|
x |
x |
|
8 |
Thủ tục chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo |
x |
|
|
|
|
9 |
Thủ tục đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại khoản 2 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
|
|
x |
x |
|
10 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
x |
|
|
|
|
11 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo |
|
|
x |
x |
|
12 |
Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh |
x |
|
|
|
|
13 |
Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
|
|
x |
x |
|
14 |
Thủ tục đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
|
|
x |
x |
|
15 |
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
x |
|
|
|
|
16 |
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện |
x |
|
|
|
|
17 |
Thủ tục chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tô giáo hợp pháp ở Việt Nam |
|
|
x |
x |
|
VII |
Lĩnh vực quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
|
|
|
|
|
1 |
Thủ tục tặng thưởng thường xuyên cấp tỉnh (Bằng khen, Cờ thi đua xuất sắc, tập thể Lao động xuất sắc) |
|
x |
|
|
|
2 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh |
|
x |
|
|
|
3 |
Thủ tục tặng thưởng (Bằng khen UBND tỉnh, Cờ Thi đua xuất sắc) cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
|
x |
|
|
|
4 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen UBND tỉnh về thành tích đột xuất |
|
x |
|
|
|
5 |
Thủ tục đăng ký thi đua |
|
x |
|
|
|
6 |
Thủ tục xét khen thưởng Cờ Thi đua xuất sắc, Bằng khen của UBND tỉnh cho các cụm, khối thi đua |
|
x |
|
|
|
7 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu "Doanh nghiệp xuất sắc", "Doanh nhân xuất sắc" trên địa bàn tỉnh |
|
x |
|
|
|
8 |
Thủ tục xét tặng giải thưởng văn học nghệ thuật Trịnh Hoài Đức (Bằng khen UBND tỉnh) |
|
x |
|
|
|
9 |
Thủ tục khen thưởng thành tích xuất sắc đột xuất Nhà nước (Huân chương, Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ) |
|
x |
|
|
|
10 |
Thủ tục khen thưởng chuyên đề cấp Nhà nước (Huân chương Lao động hạng ba, Bằng khen Thủ tướng Chính phủ) |
|
x |
|
|
|
11 |
Thủ tục khen thưởng thường xuyên cấp Nhà nước (Huân chương, Bằng khen Thủ tướng Chính phủ, Cờ Thi đua Chính phủ, Chiến sĩ thi đua toàn quốc) |
|
x |
|
|
|
12 |
Thủ tục khen thưởng cán bộ có quá trình cống hiến (Huân chương các loại) |
|
x |
|
|
|
13 |
Thủ tục đề nghị phong tặng danh hiệu Anh hùng Lao động" |
|
x |
|
|
|
14 |
Thủ tục giải quyết đơnx thư khiếu nại tố cáo về công tác thi đua, khen thưởng |
|
x |
|
|
|
15 |
Thủ tục xét tặng Kỷ niệm chương "Vì sự nghiệp Thi đua, khen thưởng" |
|
x |
|
|
|
16 |
Thủ tục xác nhận khen thưởng và cấp đổi hiện vật khen thưởng (các hình thức khen thưởng cấp nhà nước) |
|
x |
|
|
|
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
|
I |
Lĩnh vực Quản lý nhà nước về Thi đua, Khen thưởng |
|
|
|
|
|
1 |
Khen thưởng (Chiến sĩ thi đua Cơ sở, LĐTT, Giấy khen UBND huyện) |
|
x |
|
|
|
II |
Lĩnh vực Quản lý nhà nước về Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
|
|
|
|
|
1 |
Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vị hoạt động trong một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
|
x |
x |
|
2 |
Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
|
x |
x |
|
3 |
Thủ tục thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
x |
|
|
|
|
4 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
|
|
x |
x |
|
5 |
Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
x |
|
|
|
|
6 |
Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở |
|
|
x |
x |
|
7 |
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
x |
|
|
|
|
8 |
Thủ tục chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo |
|
|
x |
x |
|
9 |
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi một huyện |
x |
|
|
|
|
C |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|
|
|
|
|
I |
Lĩnh vực Quản lý nhà nước về Tín ngưỡng,Tôn giáo |
|
|
|
|
|
1 |
Thủ tục thông báo người đại diện hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng |
x |
|
|
|
|
2 |
Thủ tục thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng |
x |
|
|
|
|
3 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo |
|
|
x |
x |
|
4 |
Thủ tục đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở |
x |
|
|
|
|
5 |
Thủ tục đăng ký người vào tu |
|
|
x |
x |
|
6 |
Thủ tục thông báo về việc sửa chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin cấp giấy phép xây dựng |
x |
|
|
|
|
7 |
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã |
x |
|
|
|
|